Home / / kẹo mút tiếng anh là gì Kẹo Mút Tiếng Anh Là Gì 07/03/2022 Bánh kẹo luôn luôn luôn là đồ ăn ưa ham mê của trẻ nhỏ (và những tín thứ hảo ngọt) trên toàn chũm giới. Mỗi lúc cầm các cái bánh, viên kẹo lên, bọn họ đều thấy bừng lên nụ cười thích nhỏ trẻ, để rồi tận thưởng thỏa say mê vị ngọt lan dần trong miệng. Với ngày hôm nay, FREETALK ENGLISH xin giữ hộ tới các bạn những từ bỏ vựng về tên các loại bánh kẹo lừng danh trên rứa giới, nhằm các bạn cũng có thể sử dụng khi bước vào cửa hàng đồ ngọt, hoặc dễ dàng hơn, để giới thiệu với đồng đội xung quanh mình về phần lớn món ưa thích ấy. Now, let’s go!Các các loại kẹosherbet /’ʃə:bət/ : kẹo gồm vị chualollipop /’lɔlipɔp/ : kẹo que, kẹo mútbeans /biːn/ : kẹo hình hạt đậufruit drops : kẹo trái câyhard candy : kẹo cứnga bar of candies : một thanh kẹominty candies : kẹo theBạn đang xem: Kẹo mút tiếng anh là gìCác các loại bánhCrepe /kreip/ bánh kếpPancake /’pænkeik/ bánh bột mì mỏngBiscuit /’biskit/ bánh quy nói chungCookie /’kuki/ bánh quy tròn, dẹt, nhỏBread /bred/ bánh mìCake /keik/ bánh ngọtPretzel /‘pretsl/bánh xoắnPitta /pitə/ bánh mỳ dẹt Hy LạpFrench bread /frentʃ bred/ bánh mì PhápCroissant /’krwʌsɒη/ bánh sừng bòSwiss roll /swis ‘roul/ bánh kem cuộnBagel /’beigl/ bánh mỳ vòngDonut /‘dounʌt/ bánh rán đô-nắtRolls /’roul/ bánh mỳ trònBread stick /bred stick/ bánh mì quePastry /’peistri/ bánh ngọt nhiều lớpWrap /ræp/ bánh cuộnBrioche /‘bri:ou∫/ bánh mì ngọt hình trạng PhápMuffin /’mʌfin/ bánh nướng xốpWaffle /’wɔfl/ bánh quếTart /tɑ:t/ bánh nhân hoa quảPie /pai/ bánh nướng nhân mứtXem thêm: Các món nạp năng lượng vặt khácbun /bʌn/ – bánh baopatty /ˈpæt.i/ – miếng chả nhỏhamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ – bánh kẹpFrench fries /frentʃ fraɪz/ – Khoai tây rán kiểu Pháphotdog /ˈhɒt.dɒg/ – xúc xích nóngwiener /ˈwiː.nəʳ/ – lạp xườngCAKE /keɪk/ : bánh (nói chung)ice cream /aɪs kriːm/: kemcone /kəʊn/: vỏ (ốc quế)popcorn /ˈpɒp.kɔːn/ : bắp rangpie /paɪ/ :bánh nướnghoney /ˈhʌn.i/: mật ongicing /ˈaɪ.sɪŋ/ : lớp kem phủsandwich /ˈsænd.wɪdʒ/: bánh kẹppizza /ˈpiːt.sə/: bánh pizzacrust /krʌst/ – vỏ bánhcookie /ˈkʊk.i/ : bánh quycupcake /ˈkʌp.keɪk/: bánh nướng nhỏdonut /ˈdəʊ.nʌt/:bánh ránsundae /ˈsʌn.deɪ/: kem mứtLeave a Reply Cancel replyYour thư điện tử address will not be published. Required fields are marked *